Danh mục các dự án điện gió bổ sung vào Quy hoạch điện VII (điều chỉnh)
07:18 | 10/07/2020
Cập nhật số liệu khảo sát cường độ bức xạ mặt trời ở Việt Nam
1/ Danh mục các dự án điện gió đề xuất bổ sung quy hoạch khu vực Bắc Trung bộ:
STT |
Tên dự án |
Công suất (MW) |
Địa điểm |
1 |
Hướng Linh 5 |
30 |
Hướng Hoá, Quảng Trị |
2 |
Hướng Hiệp 2 |
30 |
Hướng Hoá, Quảng Trị |
3 |
Hướng Hiệp 3 |
30 |
Hướng Hoá, Quảng Trị |
4 |
TNC Quảng Trị 1 |
50 |
Hướng Hoá, Quảng Trị |
5 |
TNC Quảng Trị 2 |
50 |
Hướng Hoá, Quảng Trị |
6 |
Hướng Linh 7 |
30 |
Hướng Hoá, Quảng Trị |
7 |
Hướng Linh 8 |
25,2 |
Hướng Hoá, Quảng Trị |
8 |
AMACCAO |
50 |
Hướng Hoá, Quảng Trị |
9 |
Tân Hợp |
38 |
Hướng Hoá, Quảng Trị |
10 |
LIG Hướng Hoá 1 |
48 |
Hướng Hoá, Quảng Trị |
11 |
LIG Hướng Hoá 2 |
48 |
Hướng Hoá, Quảng Trị |
12 |
Hải Anh |
40 |
Lao Bảo, Quảng Trị |
13 |
Tài Tâm |
50 |
Hướng Hoá, Quảng Trị |
14 |
Hoàng Hải |
50 |
Hướng Hoá, Quảng Trị |
15 |
Trang trại phong điện HBRE Hà Tĩnh |
120 |
Kỳ Anh và thị xã Hà Tĩnh, Hà Tĩnh |
16 |
Cụm trang trại điện gió B&T |
252 |
Lệ Thuỷ, Quảng Bình |
|
Tổng cộng |
941,2 |
|
2/ Danh mục các dự án điện gió đề xuất bổ sung quy hoạch khu vực Nam Trung bộ:
1 |
Điện gió 7A |
50 |
Thuận Nam, Ninh Thuận |
2 |
Đầm Nại 4 |
27,6 |
Thuận Bắc, Ninh Thuận |
3 |
Lợi Hải 2 |
28,9 |
Thuận Bắc, Ninh Thuận |
4 |
Đầm Nại 3 |
39,4 |
Thuận Bắc, Ninh Thuận |
5 |
Điện gió số 5 Ninh Thuận |
46,2 |
Ninh Phước, Ninh Thuận |
6 |
Công Hải GĐ2 |
25 |
Thuận Bắc, Ninh Thuận |
7 |
Phước Hữu-Duyên Hải 1 |
30 |
Ninh Phước, Ninh Thuận |
8 |
Việt Nam Power số 1 |
30 |
Thuận Nam, Ninh Thuận |
9 |
Điện gió BIM |
88 |
Thuận Nam, Ninh Thuận |
|
Tổng cộng |
336,2 |
|
3/ Danh mục các dự án điện gió đề xuất bổ sung quy hoạch khu vực Tây Nguyên:
1 |
Ea H’leo 1,2 |
57 |
Ea H’leo, Đắk Lắk |
2 |
Ea Nam |
400 |
Ea H’leo, Đắk Lắk |
3 |
Đắk Hoà |
50 |
Đắk Song, Đắk Nông |
4 |
Cửu An |
46,2 |
An Khê, Gia Lai |
5 |
Song An |
46,2 |
An Khê, Gia Lai |
6 |
Chơ Long |
155 |
Kong Chro, Gia Lai |
7 |
Yang Trung |
145 |
Kong Chro, Gia Lai |
8 |
Hưng Hải Gia Lai |
100 |
Kong Chro, Gia Lai |
9 |
Cư Né 1 |
50 |
Krông Búk, Đắk Lắk |
10 |
Cư Né 2 |
50 |
Krông Búk, Đắk Lắk |
11 |
Krông Búk 1 |
50 |
Krông Búk, Đắk Lắk |
12 |
Krông Búk 2 |
50 |
Krông Búk, Đắk Lắk |
13 |
Ia Le |
100 |
Chư Pưh, Gia Lai |
14 |
Nhơn Hoà 1, 2 |
100 |
Chư Pưh, Gia Lai |
15 |
Asia Đăk Song 1 |
50 |
Đăk Song, Đăk Nông |
16 |
Chế biến Tây Nguyên |
50 |
Chư Prông, Gia Lai |
17 |
Phát triển miền Núi |
50 |
Chư Prông, Gia Lai |
18 |
Ia Pech |
50 |
Ia Grai, Gia Lai |
19 |
Ia Pech 2 |
50 |
Ia Grai, Gia Lai |
20 |
Ia Pết, Đắk Đoa |
200 |
Đắk Đoa, Gia Lai |
21 |
Kon Plong |
103,5 |
Kon Plong, Kon Tum |
22 |
Tân Tấn Nhật |
50 |
Đăk Glei, Kon Tum |
23 |
Đắk ND’rung 1 |
100 |
Đăk Song, Đắk Nông |
24 |
Đắk ND’rung 2 |
100 |
Đăk Song, Đắk Nông |
25 |
Đắk ND’rung 3 |
100 |
Đăk Song, Đắk Nông |
26 |
Nam Bình 1 |
30 |
Đăk Song, Đắk Nông |
27 |
Ia Bang 1 |
50 |
Chư Prông, Gia Lai |
28 |
Ia Boong-Chư Prông |
50 |
Chư Prông, Gia Lai |
|
Tổng cộng |
2.432,9 |
|
4/ Danh mục các dự án điện gió đề nghị bổ sung quy hoạch khu vực Tây Nam bộ:
1 |
Đông Hải 1, GĐ 2 |
50 |
Đông Hải, Bạc Liêu |
2 |
Hoà Bình 1, GĐ2 |
50 |
Hoà Bình, Bạc Liêu |
3 |
Hoà Bình 2 |
50 |
Hoà Bình, Bạc Liêu |
4 |
Hoà Bình 5 |
120 |
Hoà Bình, Bạc Liêu |
5 |
Sunpro |
30 |
Bình Đại, Bến Tre |
6 |
Thiên Phú |
30 |
Thạnh Phú, Bến Tre |
7 |
Thiên Phú 2 |
30 |
Thạnh Phú, Bến Tre |
8 |
Điện gió số 5 Bến Tre (GĐ2) |
90 |
Thạnh Phú, Bến Tre |
9 |
Hải Phong |
200 |
Thạnh Phú, Bến Tre |
10 |
Thạnh Phú |
120 |
Thạnh Phú, Bến Tre |
11 |
Nexif Bến Tre, GĐ2,3 |
50 |
Thạnh Phú, Bến Tre |
12 |
Bảo Thạnh |
50 |
Ba Tri, Bến Tre |
13 |
Số 19 Bến Tre |
50 |
Thừa Đức, Bến Tre |
14 |
Số 20 Bến Tre |
50 |
Thừa Đức, Bến Tre |
15 |
VPL Bến Tre - GĐ2 |
30 |
Bình Đại, Bến Tre |
16 |
Bình Đại 2 |
49 |
Bình Đại, Bến Tre |
17 |
Bình Đại 3 |
49 |
Bình Đại, Bến Tre |
18 |
Khai Long GĐ2 |
100 |
Ngọc Hiển, Cà Mau |
19 |
Khai Long GĐ3 |
100 |
Ngọc Hiển, Cà Mau |
20 |
Long Mỹ 1 |
100 |
Long Mỹ, Hậu Giang |
21 |
Sóc Trăng 4 |
350 |
TX Vĩnh Châu, Sóc Trăng |
22 |
Phú Cường Sóc Trăng 1A và 1B |
200 |
Vĩnh Châu, Sóc Trăng |
23 |
Sóc Trăng 16 |
40 |
Vĩnh Châu, Sóc Trăng |
24 |
Điện gió số 7 Sóc Trăng, GĐ2 x |
90 |
Vĩnh Châu, Sóc Trăng |
25 |
Sóc Trăng 11 |
100,8 |
Cù Lao Dung, Sóc Trăng |
26 |
Hoà Đông 2 |
72 |
Vĩnh Châu, Sóc Trăng |
27 |
BCG Sóc Trăng 1 |
50 |
Vĩnh Châu, Sóc Trăng |
28 |
Trần Đề |
50 |
Trần Đề, Sóc Trăng |
29 |
Sông Hậu |
50 |
Long Phú-Trần Đề, Sóc Trăng |
30 |
Nexif Energy |
40 |
Sóc Trăng |
31 |
Lạc Hoà 2 |
130 |
Vĩnh Châu, Sóc Trăng |
32 |
Đông Thành 1 |
80 |
Duyên Hải, Trà Vinh |
33 |
Đông Thành 2 |
120 |
Duyên Hải, Trà Vinh |
34 |
Đông Hải 1 |
100 |
Duyên Hải, Trà Vinh |
35 |
Thăng Long |
96 |
Trà Vinh |
36 |
Tân Phú Đông |
150 |
Gò Công Đông, Tiền Giang |
37 |
Viên An |
50 |
Ngọc Hiển, Cà Mau |
|
Tổng) |
3.166,8 |
|
5/ Danh mục dự án điện gió đề xuất bổ sung quy hoạch khu vực Đông Nam bộ:
1 |
Công Lý Bà Rịa Vũng Tàu |
102,6 |
Xuyên Mộc, Bà Rịa Vũng Tàu |
BBT TẠP CHÍ NĂNG LƯỢNG VIỆT NAM