Điều chỉnh giá bán một số chủng loại than trong nước
07:27 | 19/12/2016
Tháng nước rút hoàn thành kế hoạch sản xuất than
Tồn kho tăng và vấn đề nhập than qua đầu mối chính
Giải pháp nào tháo gỡ khó khăn cho ngành Than?
Cụ thể, các chủng loại than nằm trong diện điều chỉnh giá bán gồm:
Than cục 2a.1 có giá bán là 3,43 triệu đồng một tấn.
Than cục 2b.1 giá 3,205 triệu đồng một tấn.
Giá than cục 3a.1 là 3,54 triệu đồng một tấn.
Than cục 4a.1 giá 3,5 triệu đồng một tấn.
Than cục 4a.2 giá 3,4 triệu đồng một tấn.
Than cục 4b.1 giá 2,93 triệu đồng một tấn.
Than cục 4b.2 giá 2,71 triệu đồng một tấn
Than cục 5a.1 giá 3,29 triệu đồng một tấn
Than cục 5a.2 giá 3,15 triệu đồng một tấn.
Đối với các loại than cám, mức điều chỉnh cụ thể:
Than cám loại 1 giá 2,6 triệu đồng một tấn.
Than cám loại 2 giá 2,49 triệu đồng một tấn.
Than cám loại 3a.1 giá 2,375 triệu đồng một tấn
Than cám 3b.1 giá 2,265 triệu đồng một tấn.
Giá bán các mặt hàng trên chưa bao gồm thuế VAT, giao trên phương tiện tại cảng, bến, ga, kho của TKV và thay thế giá bán các chủng loại tương ứng của TKV đã ban hành, trái với giá than ghi tại quyết định số 2959 này.
Các chủng loại than còn lại áp dụng theo quy định hiện hành.
Hồi đầu tháng 11/2016, TKV cũng đã quyết định điều chỉnh giá bán một số chủng loại than tại thị trường trong nước. Theo quyết định này, giá bán một số chủng loại than ở thị trường trong nước như than cám 1, 2, 3, 6 theo TCVN 8910:2015 và than cám 7A, 7B, 7C theo TCCS 04:2012/Vinacomin đều có sự điều chỉnh.
Cụ thể, than cám 1, mã sản phẩm 02-C1 có mức giá là 2.350.000 đồng/tấn; than cám 2, mã sản phẩm 02-C2 có mức giá 2.250.000 đồng/tấn; than cám 3a.1, mã sản phẩm 03-C3A.1 giá 2.150.000 đồng/tấn; than cám 3b.1, mã sản phẩm 03-C3B.1 giá 2.050.000 đồng/tấn; than cám 6b.6, mã sản phẩm 06-C6B.6 giá 1.025.000 đồng/tấn.
Đối với than cám 7A, mã sản phẩm CKH 07A có giá mới 785.000 đồng/tấn; than cám 7B, mã sản phẩm CKH 07B giá 685.000 đồng/tấn; than cám 7C, với mã sản phẩm CKH 07C, giá mới là 625.000 đồng/tấn.
Giá bán các chủng loại than cục TCVN 8910:2015 tại quyết định này (chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng), giao trên phương tiện tại cảng, bến, ga, kho của TKV và thay thế giá bán các chủng loại than cục TCVN 8910:2015 tương ứng tại quyết định số 1409/QĐ-TKV ngày 5.7.2016.
Giá bán các chủng loại than khác vẫn được giữ nguyên theo quyết định trên.
NangluongVietnam Online