Các dự án VECC đã thực hiện
17:50 | 07/06/2012
STT No. | Tên Dự án Nội dung hoạt động của VECC
Project names Content of VECC’s activity
| Tổng Mức đầu tư của Dự án Total investment fund of project | |
Tr. USD M. USD | Tỉ VN Đ B. VND | ||
1 | Nhà máy thuỷ điện Thái An trên sông Miện, tỉnh Hà Giang 30-45 MW - Thẩm tra Đề cương Khảo sát lập Báo cáo nghiên cứu khả thi và Thiết kế kỹ thuật. Hydropower plant Thai An on River Song Mien, Ha Giang province, 30-45 MW - Appraisal Investigation Plan for Feasibility Study Report and Technical Design | 37,1
37.1
| 589,542
589.542
|
2 | Nhà máy thuỷ điện Sông Chô 1, tỉnh Khánh Hoà, 2x3,5=7 MW - Thẩm tra Báo cáo nghiên cứu khả thi Hydropower plant Song Cho 1, Khanh Hoa province, 2x3.5 = 7 MW - Appraisal on Feasibility Study Report
| 8,14
8.14
| 129,410
129.410
|
3 | Nhà máy thuỷ điện Sông Chô 2, tỉnh Khánh Hoà, 2x2,8=5,6 MW - Thẩm tra Báo cáo nghiên cứu khả thi
Hydropower plant Song Cho 2, Khanh Hoa province, 2x2.8 = 5.6 MW - Appraisal on Feasibility Study Report
| 6,92
6.92
| 110,012
110.012
|
4 | Nhà máy thuỷ điện A Roàng, tỉnh Thừa Thiên - Huế, 2x3=6 MW - Thẩm tra Báo cáo nghiên cứu khả thi
Hydropower plant A Roang, 2x3 = 6 MW - Appraisal on Feasibility Study Report
| 7,03
7.03
| 111,733
111.733
|
5 |
Dự án Phát triển Hạ tầng Cơ sở và Nâng cao mức sống Nông thôn - Chuyên ngành Điện, do Quỹ Hợp tác Kinh tế Hải Ngoại Nhật Bản OECF tài trợ, cho 54 tỉnh, theo Hiệp định Vay vốn OECF – Chính Phủ Việt Nam VN II-4 (SPL-I) – 1996 Báo cáo Khảo sát Báo cáoKiểm tra thực địa Báo cáo Theo dõi giữa kỳ Báo cáo Hoàn Công cho phần Vốn vay OECF
Rural Infrastructure Development and Living Standard Improvement Project – Electricity Sector, allocated by the Japanese OECF Loan, for 54 provinces, under OECF-GOV Agreement No. VN II-4 (SPL-I) – 1996 Inception Report Survey Report Intermediate Monitoring Report Completion Report for OECF allocation
|
11,692
11.692
|
128 900
128,900
|
6 |
Dự án Phát triển Hạ tầng Cơ sở và Nâng cao mức sống Nông thôn – Chuyên ngành Điện, do Quỹ Hợp tác Kinh tế Hải Ngoại Nhật Bản OECF tài trợ, cho 57 tỉnh, theo Hiệp định Vay vốn OECF – Chính Phủ Việt Nam VN III-6 (SPL-II) – 1997
Báo cáo Khảo sát Báo cáoKiểm tra thực địa Báo cáo Theo rõi giữa kỳ Báo cáo Hoàn Công cho phần Vốn vay OECF
Rural Infrastructure Development and Living Standard Improvement Project – Electricity Sector, allocated by the Japanese OECF Loan, for 57 provinces, under OECF-GOV Agreement No. VN III-6 (SPL-II) – 1997
Inception Report Survey Report Intermediate Monitoring Report Completion Report for OECF allocation
|
17,934
17.934 |
217 900
217,900
|
7 |
Dự án Phát triển Hạ tầng Cơ sở và Nâng cao mức sống Nông thôn - Chuyên ngành Điện, do Quỹ Hợp tác Kinh tế Hải Ngoại Nhật Bản OECF tài trợ, cho 37 tỉnh, theo Hiệp định Vay vốn OECF – Chính Phủ Việt Nam No.VN VI-8 (SPL-III) – 1999
Báo cáo Khảo sát Báo cáoKiểm tra thực địa Báo cáo Theo rõi giữa kỳ Báo cáo Hoàn Công cho phần Vốn vay OECF
Rural Infrastructure Development and Living Standard Improvement Project – Electricity Sector, allocated by the Japanese OECF Loan, for 37 provinces, under OECF-GOV Agreement No.VN VI-8 (SPL-III) – 1999
Inception Report Survey Report Intermediate Monitoring Report Completion Report for OECF allocation
|
13,059
13.059 |
183 500
183,500
|
8 |
Dự án Phát triển Hạ Tầng Cơ sở Quy mô nhỏ cho vùng Nông thôn nghèo – Chuyên ngành Điện do Ngân Hàng Hợp tác Quốc tế Nhật Bản JBIC tài trợ theo Hiệp định Liên chính phủ JBIC – Bộ Kế Hoạch và Đầu Tư VN-X (SPL-IV) cho 15 tỉnh: 349.4 km tuyến Trung áp + 19 546,5 kVA dung lượng biến áp phân phối + 761,5 km tuyến hạ thế + 3 900 đoạn nối hộ dân – 2003
Thẩm tra Dự án cho Tổng Vốn đầu tư Kiểm tra giữa kỳ Tình hình triển khai Dự án, Tập huấn Nâng cao năng lực Cộng đồng tham gia phát triển Dự án. Báo cáo Kiểm tra cuối kỳ thực hiện Dự án
Small scale Pro-poor Rural Infrastructure Development Project – Electricity Sector, allocated by JBIC Loan, under JBIC-MPI Agreement VN-X (SPL-IV), for 15 provinces: 349.4 km MVL + 19,546.5 kVA + 761.5 km LVL + 3,900 Service drops – 2003
Project Survey Activity for total invesment fund Project Intermediate Monitoring Activity, Training Seminar – Capacity Building Lectures on Participatory Community in Project development Final Monitoring Report
|
7,933
7.933
|
119 114
119,614
|
9 |
Nhà máy Chế tạo thiết bị - vật liệu điện Quốc Hoa - Lập Báo cáo Cơ hội Đầu tư
Guo Hua Electrical Equipment and Material Manufacturing Plant - To establish Investment Opportunity Report
|
23,1
23.1
|
367,3
367.3
|
10 |
Đường dây 35KV cấp điện cho nhà máy tuyển quặng sắt Công ty Sông Lô - Hà Giang. - Lập Dự án đầu tư xây dựng công trình, Báo cáo Kinh tế - Kỹ thuật và Hồ sơ mời thầu.
35 kV Line feeding the Iron Ore Enriching Plant of Song Lo Company, Ha Giang province - To establish Investment Project, Technico-Economic Report, Bidding Document
|
0,19
0.19
|
3,1
3.1
|
11 |
Nhà máy nhiệt điện Ninh Bình 2 1x330MW. - Thẩm tra Báo cáo Hiệu chỉnh Tổng mức đầu tư.
Coal fired Thermal Power Plant Ninh Binh 2 1x330 MW - Appraisal on Total Investment Fund Amendment Report
|
(402,3)
(402.3)
|
(6 356,9)
(6 356.9)
|
12 |
Nhà máy nhiệt điện Ninh Bình 2 1x330MW. - Thẩm tra Tổng Dự toán
Coal fired Thermal Power Plant Ninh Binh 2 – Enlargement 1x330 MW - Appraisal on Total Investment Fund Estimation
|
381,3
381.3
|
6 055,6
6 055.6
|
13 |
Xưởng Thực hành và Mô hình giảng dạy nhiệt điện Trường Đào tạo Nghề điện.
- Lập Đề cương, Báo cáo Kinh tế - Kỹ thuật.
Practical Training Shop and Modular Lectures of Thermal Technology Teaching for EVN Soc Son Electricity School
- To establish Platform content summary and Technico-economic Report
|
0,528
0.528
|
8,402
8.402 |
14 |
Xưởng thực hành cơ nhiệt Trường Cao đẳng Điện lực (chuẩn bị để từ năm 2006 nâng cấp thành trường Đại học Điện Lực thuộc Tổng Công ty Điện Lực Việt nam EVN) - Lập Đề cương, Báo cáo đầu tư và Báo cáo Kinh tế - kỹ thuật.
Thermo-mechanical practical training shop of Electricity Superior School (in preparation to upgrade in 2006 year into the Electricity University of EVN) - To establish basic content summary, Investment Report and Technico-economic Report
|
0,482
0.482
|
7,650
7.650
|
15 |
Nhà máy Xi măng Cẩm Phả Quảng Ninh - Thẩm tra Thiết kế kỹ thuật Trạm biến áp 110/6KV.
Cam Pha Cement Plant, Quang Ninh Province–Substation 110/6 kV - Appraisal on Technical Design
|
2,201
2.201
|
35,0
35.0
|
16 |
Dự án đầu tư xây dựng Thuỷ điện Nậm Giôn 20MW tỉnh Sơn La. - Thẩm tra Đề cương Tổng quát Khảo sát Thiết kế.
Hydropower station Nam Gion, Son La Province, 20 MW - Appraisal on Investigation general plan
|
18,9
18.9
|
300,0
300.0
|
17 |
Nhà máy thuỷ điện Nậm Mằn 5MW tỉnh Sơn La. - Thẩm tra Đề cương Tổng quát Khảo sát Thiết kế.
Hydropower plant Nam Man, Son La province, 5 MW - Appraisal on Investigation general plan |
4,5
4.5
|
71,550
71.550
|
18 |
Nhà máy nhiệt điện Vũng Áng II 2x600MW - Lập Hồ sơ Các Dữ liệu ban đầu cho việc nghiên cứu khảo sát thiết kế. Coal fired Thermal Power Plant Vung Ang II, Ha tinh province, 2x600 MW - Compilation of initial data for Project Study
|
1 000,0
1,000.0
|
16 000,0
16,000.0
|
19 | Dự án Hỗ trợ người nghèo gây dựng tài sản (Quỹ Ford đề nghị): Proposals to “FORD propertying program for the poor”, 2005 stage: * “Gây dựng tài sản cho nông dân nghèo tại vùng cao huyện Thăng Bình tỉnh Quảng Nam bằng biện pháp đầu tư thuỷ nông nhỏ nhằm bảo vệ và khai thác nguồn nước có sẵn tại chỗ” * “Propertying the poor farmers in mountainous area of Thang Binh district, Quang Nam Province by the investment of small scale irrigation to conserve and to exploit rationally the local water reserve”
* “Giải pháp hỗ trợ người dân vùng tái định cư thuỷ điện Sơn La bảo vệ phát triển bền vững tài sản thiên nhiên và môi trường”
* “Pro-poor solutions for inhabitants’ relocation from Son La Hydropower area to conserve soundly the natural resources and environment”
- Lập Đề xuất Dự án. - Compilation of initial proposals
|
0,448
0.448
0,350
0.350
(0,798) (0.798) |
7,130
7.130
5,565
5.565
(12,695) (12.695) |
20 |
Chương trình nghiên cứu khoa học1. Định dạng tiêu chuản các trang bị sử dụng năng lượng sạch tại chỗ đầu tư hạ tầng cơ sở nông thôn.
Đề cương triển khai Chương trình
Scientific Research Program 1. Structure Design and Experimental Manufacture of Self-energizing equipment under Local Clean energy condition for Rural infrastructure investment Executive Outline of Research Program |
0,250
0.250 |
4,000
4.000 |
21 | Chương trình nghiên cứu khoa học 2. Nâng cao hiệu quả sử dụng các nguồn thuỷ điện trong hệ thống điện lực Việt Nam. Đề cương triển khai Chương trình. Scientific research program 2. To Increase the efficiency of using of hydro-power sources in the Vietnam power system. Platform content summary for executing the programme.
| 0,125
0.125 | 2,000
2.000 |
22 | Nhà máy Nhiệt điện Vũng Áng 1 2x600MW Thẩm tra Dự án đầu tư. Coal Fired Thermal Power Plant Vung Ang 1 2X600MW Appraisal on Feasibility Study Report. | 1 232,260
1,232.260 | 19 716,150
19,716.150 |
23 |
Nhà máy điện chu trình hỗn hợp Gannon (Đồng Nai) - Lập Báo cáo đầu tư xây dựng công trình
Combined Cycle Power Plant Gannon (Dongnai) - To establish Pre Feasibility Study Report
| 548,0 548.0 | 8768,000 8768,000 |
24 | Nhà máy Nhiệt điện Cẩm Phả 2 1x330MW Thẩm tra Tổng Dự toán Coal Fired Thermal Power Plant Cam Pha 2 x330MW Appraisal on Total Investment Fund Estimation
| 329,630
329.630 | 5.274,080
5,274.080 |
25 | Nhà máy Thuỷ điện Sơn La 6x400MW Thẩm tra Tổng Dự toán Hydro Power Plant Son La 6x400MW Appraisal on Total Investment Fund Estimation
| 2 183,004
2,183.004 | 34 928,070
34,928.070 |
26 | Nhà máy thuỷ điện Thái An 2x41MW Thẩm tra Thiết kế kỹ thuật Hydro Power Plant Thai An 2x41MW Appraisal on Technical Design
| 105,61
105.61 | 1.689,818
1,689.818 |
27 | Nhà máy thuỷ điện Bản Chát 2x110MW - Thẩm tra Tổng mức đầu tư Hydro Power Plant Ban Chat 2x110MW - Appraisal on Total Investment Fund Estimation | 362,48
362.48
| 7.599,705
7,599.705
|
28 | Nhà máy nhiệt điện Mạo Khê 2x220MW. - Thẩm tra Hồ sơ mời thầu. Gói thầu số 6 : Tư vấn kỹ thuật. Coal fired Thermal Power Plant Mao Khe 2x220 MW - Appraisal on Tender Document. Package N06 : Technical Consultancy Services
|
|
|
29 | Nhà máy thuỷ điện Trung Sơn 4x65MW. - Thẩm tra Tổng mức đầu tư Hydro Power Plant Trung Son 4x65MW - Appraisal on Total Investment Fund Estimation
| 397,94
397.94
| 6.367,132
6,367.132
|
30 | Nhà máy nhiệt điện Vũng Áng 1 2x600MW Thẩm tra Tổng Dự toán Coal Fired Thermal Power Plant Vung Ang 1 2x600MW Appraisal on Total Investment Fund Estimation | 1245,174.755 1,245.174,755 | 20.483,124.715 20,483.124,715 |
31 | Nhà máy nhiệt điện Thái Bình 1 2x300MW Thẩm tra Dự án đầu tư xây dựng công trình Coal Fired Thermal Power Plant Thai Binh 1 2x300MW Appraisal on Feasibility Study Report | 756,449.201
756.449,201 | 12.557,056.743
12,557.056,743 |
32 | Nhà máy nhiệt điện Thái Bình 2 2x600MW Thẩm tra Thiết kế cơ sở trong Hồ sơ Dự án đầu tư xây dựng công trình Coal Fired Thermal Power Plant Thai Binh 2 2x600MW Appraisal on Basic Design of the Feasibility Study Report | 1,415,331.705
1,415,331.705 | 23.494,506.299
23.494,506.299 |
33 | Nhà máy nhiệt điện Phú Thọ 2x300MW Hồ sơ mời thầu, Nhà thầu tư vấn lập Dự án đầu tư xây dựng công trình Coal Fired Thermal Power Plant Phu Tho 2x300MW Consultancy Services Tender Document for establishing Feasibility Study Report | 750.000.000
750,000,000 | 13.500
13,500 |
34 | Nhà máy nhiệt điện Lý Sơn 2x3MW Thẩm tra Dự án đầu tư xây dựng công trình Coal Fired Thermal Power Plant Ly Son 2x3MW Appraisal on Feasibility Study Report | 12.3676
12.676 | 221,603
221.603 |
35 | Nhà máy nhiệt điện Cẩm Phả 2x330MW. Thẩm tra: - Thiết kế kỹ thuật Dự án “Đấu nối Nhà máy nhiệt điện Cẩm Phả vào Hệ thống điện quốc gia” - Dự toán hệ thống viễn thông Coal Fired Thermal Power Plant Cam Pha 2x330MW Appraisal on: - Technical Design of Project “Connecting the Cam Pha Thermal Power Plant into the National Power System”. - Total Investment Fund Estimation of Telecommunication System
| 0,141
0.141 | 2,500
2.500 |
36 | Nhà máy nhiệt điện Quỳnh Lập 1: 2x600MW Hồ sơ mời thầu, Nhà thầu tư vấn lập Dự án đầu tư xây dựng công trình Coal Fired Thermal Power Plant Quynh Lap1 2x600MW Consultancy Services Tender Document for establishing Feasibility Study Report | 1.500.000
1,500,000 | 27.000
27,000 |
37 | Nhà máy nhiệt điện Hải Phòng 1 2x300MW. - Thẩm tra Tổng mức đầu tư hiệu chỉnh - Đánh giá hiệu quả kinh tế tài chính của Dự án sau thẩm tra TMĐT hiệu chỉnh Coal Fired Thermal Power Plant Hai Phong 1 2x300MW - Appraisal on Total Investment Fund Estimation Revised. - Evaluation on Economical – Financial effects of the project after examining the Total Investment Fund Estimation
| 666,199925
666.199925 | 12.648,006
12,648.006 |
38 | Nhà máy nhiệt điện Nghi Sơn 1 2x300MW. - Thẩm tra Tổng mức đầu tư hiệu chỉnh - Đánh giá hiệu quả kinh tế tài chính của Dự án sau thẩm tra TMĐT hiệu chỉnh Coal Fired Thermal Power Plant Nghi Son 1 2x300MW - Appraisal on Total Investment Fund Estimation Revised. - Evaluation on Economical – Financial effects of the project after examining the Total Investment Fund Estimation
| 1.035,01
1,035..01 |
|
39 | Nhà máy nhiệt điện Quảng Trạch 1 2x660MW Thẩm tra Dự án đầu tư xây dựng công trình Coal Fired Thermal Power Plant Quang Trach 1 2x660MW Appraisal on Feasibility Study Report | 1860,691164
1860.691164 | 35.539,201240
35,539.201240 |
40 | Nhà máy phong điện Phú Quý 8x1MW Thẩm tra Dự án đầu tư xây dựng công trình Wind Power Plant Phu Quy 8x1MW Appraisal on Feasibility Study Report | 22.8227
22,8227 | 422,220
422.220 |
41 | Nhà máy phong điện 1 Bình Thuận 1 20x1,5MW. - Thẩm tra Tổng mức đầu tư hiệu chỉnh - Đánh giá hiệu quả kinh tế tài chính của Dự án sau thẩm tra TMĐT hiệu chỉnh Wind Power Plant 1 Binh Thuan 1 20x1,5MW - ppraisal on Total Investment Fund Estimation Revised. - Evaluation on Economical – Financial effects of the project after examining the Total Investment Fund Estimation
| 83.29754
83,29754 | 1457,707
1457,707 |
42 | Nhà máy nhiệt điện Na Dương 2 1x100MW Hồ sơ mời thầu, Nhà thầu tư vấn lập Dự án đầu tư xây dựng công trình Coal Fired Thermal Power Plant Na Duong 2 100MW Consultancy Services Tender Document for establishing Feasibility Study Report | 179,574932
179.574932 | 3501,7125
3501.7125 |
43 | Nhà máy nhiệt điện Thái Bình 2 2x600MW Thẩm tra Thiết kế cơ sở trong Hồ sơ Dự án đầu tư xây dựng công trình (Hiệu chỉnh) Coal Fired Thermal Power Plant Thai Binh 2 2x600MW Appraisal on Basic Design of the Feasibility Study Report (Revised) |
|
|
44 | Cáp ngầm 110kV xuyên biển Hà Tiên – Phú Quốc Thẩm tra Dự án đầu tư xây dựng công trình Submergad Oceanic cable line 110kV Ha Tien – Phu Quoc Appraisal on Feasibility Study Report |
|
|
45 | Nhà máy nhiệt điện Thái Bình 2 2x600MW Thẩm tra Thuyết minh dự án trong Hồ sơ Dự án đầu tư xây dựng công trình (Hiệu chỉnh) Coal Fired Thermal Power Plant Thai Binh 2 2x600MW Appraisal on Project Report of the Feasibility Study Report (Revised) |
|
|
46 | Nhà máy thuỷ điện Trung Sơn 4x65MW. - Thẩm tra Tổng mức đầu tư hiệu chỉnh Hydro Power Plant Trung Son 4x65MW - Appraisal on Total Investment Fund Estimation(Revised) |
|
|
47 | Nhà máy nhiệt điện Quảng Trạch 1 2x600MW Thẩm tra Tổng Dự toán Coal Fired Thermal Power Plant Quang Trach 1 2x600MW Appraisal on Total Investment Fund Estimation |
|
|
48 | Dự án Sân phân phối 500kV Trung tâm Điện lực Vũng Áng Thẩm tra Hồ sơ Dự án đầu tư xây dựng công trình Switchyard 500kV of Vung Ang Power Centre Appraisal on Feasibility Study Report |
|
|
49 | Dự án Sân phân phối 500kV Trung tâm Điện lực Vũng Áng Thẩm tra Hồ sơ Thiết kế kỹ thuật – Tổng Dự toán, Thiết kế bản vẽ thi công Switchyard 500kV of Vung Ang Power Centre Appraisal on Technical Design – Total Estimation, Execution Drawing Design |
|
|
50 | Dự án Sân phân phối 500kV, 220kV Trung tâm Điện lực Long Phú Thẩm tra Hồ sơ Thiết kế kỹ thuật – Tổng Dự toán, Thiết kế bản vẽ thi công Switchyard 500kV, 220kV of Long Phu Power Centre Appraisal on Technical Design – Total Estimation, Execution Drawing Design |
|
|
51 | Nhà máy nhiệt điện Na Dương 2 1x100MW Thẩm tra tính hiệu quả và tính khả thì của Dự án đầu tư xây dựng công trình Coal Fired Thermal Power Plant Na Duong 2 100MW Appraisal on Effectiveness and Feasibility of construction investment project |
|
|
52 | Nhà máy phong điện Phú Quý 3x2MW Thẩm tra Tổng mức đầu tư hiệu chỉnh và giá điện Wind Power Plant Phu Quy 3x2MW Appraisal on Total Investment Fund Estimation and power price
|
|
|
53 | Nhà máy nhiệt điện An Khánh 2x50MW Thẩm tra Hồ sơ Thiết kế bản vẽ thi công Hạng mục trạm bơm cấp nước bổ sung từ Sông Cầu vào Nhà máy nhiệt điện An Khánh Coal Fired Thermal Power Plant An Khanh 2x50MW Appraisal on detail design of the pump station supplying supplementary water from Cau river to the An Khanh thermal power plant |
|
|
54 | Nhà máy nhiệt điện An Khánh 2x50MW Thẩm tra Hồ sơ Thiết kế bản vẽ thi công Đường dây 110kV đấu nối Nhà máy nhiệt điện An Khánh vào Hệ thống điện quốc gia. Coal Fired Thermal Power Plant An Khanh 2x50MW Appraisal on detail design of the 110kV transmission line connected An Khanh thermal power plant to the National power system |
|
|
55 | Nhà máy nhiệt điện An Khánh 2x50MW Thẩm tra Tổng mức đầu tư hiệu chỉnh Coal Fired Thermal Power Plant An Khanh 2x50MW Appraisal on Total Investment Fund Estimation |
|
|
CÁC DỰ ÁN CDM VECC ĐANG TRIỂN KHAI
| Tên Dự án Nội dung hoạt động của VECC
Project names Content of VECC’s activity
| Tổng Mức đầu tư của Dự án Total investment fund of project | |
Tr. USD M. USD | Tỉ VN Đ B. VND | ||
1 | Nhà máy thuỷ điện Sông Luồng 3- Tổng lượng CO2 là 350.196 tấn. - Tư vấn thiết kế dự án cơ chế phát triển sạch - 2010 Hydro Power Plant Song Luong 3 – Total 350,196 CERS - To local consultancy on design of clean development mechanism project |
|
|
2 | Nhà máy xử lý nước thải từ sản xuất tinh bột sắn và cồn Phú Mỹ - Tổng lượng CO2 là 616.000 tấn. . - Tư vấn thiết kế dự án cơ chế phát triển sạch - 2010 Waste water treatment project in Phu My Starch and Ethanol production plant - Total 616,000 CERS - To local consultancy on design of clean development mechanism project |
|
|
3 | Nhà máy thuỷ điện Bá Phước- Tổng lượng CO2 là 1.107.262 tấn. - Tư vấn thiết kế dự án cơ chế phát triển sạch - 2011 Hydro Power Plant Ba Phuoc – Total 1,107,262 CERS - To local consultancy on design of clean development mechanism project |
|
|
4 | Nhà máy nhiệt điện trấu An Giang- Tổng lượng CO2 là 390.350 tấn. - Tư vấn thiết kế dự án cơ chế phát triển sạch - 2011 Rice husk Thermal Power plant An Giang– Total 390,350 CERS - To local consultancy on design of clean development mechanism project |
|
|
5 | Nhà máy thuỷ điện Nậm Cang- Tổng lượng CO2 là 385.696 tấn. - Tư vấn thiết kế dự án cơ chế phát triển sạch - 2011 Hydro Power Plant Nam Cang – Total 385,696 CERS - To local consultancy on design of clean development mechanism project |
|
|